Đại học Daegu University (대구대학교)

Địa điểm: Gyeongsan, Hàn Quốc Năm thành lập: 1856
Bảng xếp hạng: #12 Loại trường: Đại học tư thục

Chi tiết liên hệ

Địa chỉ

201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Xem trên bản đồ

Địa điểm

Thành phố

Gyeongsan, Hàn Quốc

Quy mô thành phố

Lớn

Dân số thành phố

0

Bạn muốn du học tại Đại học Daegu University (대구대학교)

Hãy để lại thông tin và chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn miễn phí

Giới thiệu chung

Trường Đại học Daegu nằm trong top 20 trường đại học nổi tiếng tại xứ sở kim chi, luôn dẫn đầu về chất lượng đào tạo và thành tích học tập của sinh viên. Trường liên kết với gần 300 trường đại học, học viện và tổ chức giáo dục tại Mỹ, Canada, Trung Quốc,.... 

Trường được trang bị máy móc, dụng cụ và thiết bị hiện đại phục vụ việc học tập và sinh hoạt của sinh viên. Ký túc xá đầy đủ tiện ích trong phòng như điều hòa, giá sách, quạt, tủ quần áo, bàn học và Internet. Ngoài ra, tiện ích chung cũng tương đối tốt gồm phòng giặt là, cửa hàng tiện lợi, nhà ăn và phòng tập gym. 

Các ngành học thế mạnh của trường phải kể đến du lịch khách sạn, kỹ sư và kinh doanh. Bên cạnh đó, trường còn nổi tiếng về đào tạo luật, quan hệ công chúng, kinh doanh công nghệ, chăm sóc sức khỏe, nghệ thuật & thiết kế. 

Bảng xếp hạng giáo dục

#93
Bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Hàn Quốc
#28
Bảng xếp hạng Đại học quốc gia (US News and World report) 2022
#154
Bảng xếp hạng các trường đại học THE (Time Higher Education) 2022
#99
Bảng xếp hạng đại học toàn cầu (US News and World report) 2022

Cơ sở vật chất

Điều kiện tuyển sinh theo cấp độ đào tạo

Điều kiện tuyển sinh Hệ đại học Hệ sau đại học Hệ học tiếng
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Điểm trung bình (GPA) đạt từ 6.5 trở lên (tùy ngành)
Khả năng tiếng Hàn (TOPIK cấp 3 trở lên) hoặc tiếng Anh (TOEFL, IELTS đối với các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

Thông tin tuyển sinh và học phí

Các Khoa và Chương trình Đào tạo

1. Trường Daegu University có nhiều khoa và ngành học đa dạng, bao gồm:

  • Khoa Kinh tế và Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh, Kinh tế học, Thương mại Quốc tế.
  • Khoa Kỹ thuật: Kỹ thuật Điện tử, Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Máy tính.
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa: Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Khoa Giáo dục: Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học.
  • Khoa Nghệ thuật và Thiết kế: Mỹ thuật, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang.

3. Điều kiện Tuyển sinh

  • Đối với bậc Cử nhân:
    • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
    • Điểm trung bình (GPA) đạt từ 6.5 trở lên (tùy ngành).
    • Khả năng tiếng Hàn (TOPIK cấp 3 trở lên) hoặc tiếng Anh (TOEFL, IELTS đối với các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh).
  • Đối với bậc Thạc sĩ:
    • Tốt nghiệp đại học ngành liên quan.
    • Yêu cầu về năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh (TOPIK 4 hoặc TOEFL 80/IELTS 6.0 tùy ngành).

4. Học phí và Học bổng

  • Học phí: Khoảng 3,000 - 6,000 USD/năm (tùy ngành học và hệ đào tạo).
  • Học bổng: Đại học Daegu University có nhiều học bổng cho sinh viên quốc tế, bao gồm học bổng dựa trên thành tích học tập và khả năng tiếng Hàn.

5. Cơ sở vật chất

Trường có khuôn viên rộng rãi, hiện đại với các tiện nghi hỗ trợ học tập, bao gồm thư viện lớn, trung tâm nghiên cứu, khu thể thao, ký túc xá cho sinh viên quốc tế và nhà ăn. Ký túc xá được chia thành các khu vực riêng biệt dành cho sinh viên nam và nữ với chi phí hợp lý.

6. Hoạt động Sinh viên và Cơ hội Việc làm

  • Hoạt động ngoại khóa: Trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa và câu lạc bộ sinh viên để giúp sinh viên phát triển kỹ năng mềm.
  • Cơ hội việc làm: Đại học Daegu University có trung tâm hỗ trợ việc làm giúp sinh viên tìm kiếm cơ hội thực tập và việc làm trong và ngoài nước sau khi tốt nghiệp.

7. Liên hệ và Thông tin Thêm

  • Website chính thức: Daegu University
  • Email: Đối với các câu hỏi tuyển sinh, có thể liên hệ qua email quốc tế của trường để được tư vấn chi tiết.

Nếu bạn quan tâm thêm về các chương trình đào tạo cụ thể hoặc các thông tin về cuộc sống sinh viên tại trường, bạn có thể xem thêm thông tin trên trang web chính thức của trường hoặc liên hệ trực tiếp với phòng tuyển sinh của Đại học Daegu.

Nội dung tuyển sinh

  • Chỉ tiêu tuyển sinh

    1.000

  • Thời gian tuyển sinh

    20/10

Nội dung tuyển sinh

  • Chi tiêu tuyển sinh

    12

  • thời gian tuyển sinh

    12

  • điều kiện tuyển sinh

    12

Học bổng của trường

Học kỳ đầu tiên (Miễn giảm dựa trên trình độ TOPIK)
Loại học bổng

Toàn phần

Giá trị

Tiêu chí

TOPIK 5 trở lên

Học kỳ đầu tiên (Miễn giảm dựa trên trình độ TOPIK)
Loại học bổng

70%

Giá trị

Tiêu chí

TOPIK 3/ DHU TOPIK 3/ TOPIK 4

Học kỳ đầu tiên (Miễn giảm dựa trên trình độ TOPIK)
Loại học bổng

50%

Giá trị

Tiêu chí

TOPIK 2/ DHU TOPIK 2

Học kỳ 2 và các kỳ sau (Miễn giảm dựa trên GPA)
Loại học bổng

Toàn phần

Giá trị

Tiêu chí

GPA 4.3 trở lên

Học kỳ 2 và các kỳ sau (Miễn giảm dựa trên GPA)
Loại học bổng

80%

Giá trị

Tiêu chí

GPA 4.0 ~ 4.3

Học kỳ 2 và các kỳ sau (Miễn giảm dựa trên GPA)
Loại học bổng

50%

Giá trị

Tiêu chí

GPA 3.0 ~ 4.0

Học kỳ 2 và các kỳ sau (Miễn giảm dựa trên GPA)
Loại học bổng

40%

Giá trị

Tiêu chí

GPA 2.5 ~ 3.0

Học bổng TOPIK dành cho du học sinh
Loại học bổng

Giá trị

1,500,000 KRW

Tiêu chí

TOPIK 6

Học bổng TOPIK dành cho du học sinh
Loại học bổng

Giá trị

1,500,000 KRW

Tiêu chí

TOPIK 5

Quy trình đăng ký du học

  • 1. Chuyên ngành – Học phí

    Phí đăng ký:  

    • Chương trình thạc sĩ: 60,000 KRW
    • Chương trình tiến sĩ và chương trình tích hợp thạc sĩ – tiến sĩ: 80,000 KRW

    Phí nhập học: 780,000 KRW

    Chương trình

    Chuyên ngành

      Học phí
    Thạc sĩ Tiến sĩ

    Tổng hợp

    Giáo dục đặc biệt   3,542,000 KRW
    Nghiên cứu Thanh thiếu niên   3,542,000 KRW
    Quản lý phúc lợi   3,904,000 KRW
    Khoa học thực phẩm Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

     

    Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

    Khoa học mỹ phẩm Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

     

    Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

    Công nghệ sinh học dược phẩm Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

     

    Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

    Kiến trúc &  An toàn và bảo vệ môi trường   4,649,000 KRW
    Sức khỏe cộng đồng   5,255,000 KRW
    Y học Hàn Quốc Tiến sĩ: 6,103,000 KRW

     

    Thạc sĩ (tích hợp): 6,330,000 KRW

    Y tế   4,649,000 KRW
    Kỹ thuật dược phẩm Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

     

    Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

    Tích hợp kiểm soát chất nghiện Thạc sĩ: 4,649,000 KRW

     

    Tiến sĩ: 5,255,000 KRW

    Khoa học và Công nghệ Mỹ phẩm   4,649,000 KRW
    Giáo dục trọn đời Thạc sĩ: 3,524,000 KRW

     

    Tiến sĩ: 3,904,000 KRW

    Chăm sóc trẻ em khuyết tật   3,524,000 KRW
    Chăm sóc sắc đẹp   4,649,000 KRW
    Trị liệu   5,255,000 KRW
    Sức khỏe động vật   4,649,000 KRW

    Sức khỏe liên ngành

    Sức khỏe cộng đồng   3,857,000 KRW
    Trị liệu Nghệ thuật   3,857,000 KRW
    Phúc lợi xã hội   2,899,000 KRW
    Phong thủy & Du lịch   2,899,000 KRW
    Cảnh sát quản lý hành chính   2,899,000 KRW
    Tư vấn và giáo dục thanh thiếu niên   2,899,000 KRW
    Quản lý Thể thao và Sức khỏe   3,857,000 KRW
    Bệnh lý lâm sàng   3,857,000 KRW

    Đông Y

    Công nghiệp Đông Y   2,899,000 KRW
    Quản lý thực phẩm – Yaksun   2,899,000 KRW

  • Xác thực hồ sơ đăng ký

  • Xin giấy xác nhận từ nhà trường

  • Xác thực hồ sơ đăng ký

  • Xin giấy xác nhận từ nhà trường

Hướng dẫn đăng ký trực tuyến

Chi tiết liên hệ

Địa chỉ

201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Xem trên bản đồ

Địa điểm

Thành phố

Gyeongsan, Hàn Quốc

Quy mô thành phố

Lớn

Dân số thành phố

0

Bạn muốn du học tại Đại học Daegu University (대구대학교)

Hãy để lại thông tin và chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn miễn phí

Bạn muốn đánh giá cơ hội nhập học của bạn tại trường này?
Tham gia vào bài test của chúng tôi để xem kết quả.

Câu hỏi thường gặp

Các loại học phí du học Úc 2021-2022 này đều có hạn mức thay đổi tùy thuộc vào trường lớp, khóa học mà bạn đăng kí. Tùy theo cơ sở đăng kí mà sẽ có những mốc thời gian để bạn đóng tiền và hình thức đóng tiền cho cơ sở khác nhau.

Các loại học phí du học Úc 2021-2022 này đều có hạn mức thay đổi tùy thuộc vào trường lớp, khóa học mà bạn đăng kí. Tùy theo cơ sở đăng kí mà sẽ có những mốc thời gian để bạn đóng tiền và hình thức đóng tiền cho cơ sở khác nhau.